Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Khê, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khiêm, nguyên quán Kim Tiến - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 23/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khiên, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Khơ, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Khoá, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 10/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khoá, nguyên quán Hưng Long - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Khoáng, nguyên quán An Tiêm - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Khói, nguyên quán Nghĩa Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khôi, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh