Nguyên quán Bình Trúc - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Bình Biên, nguyên quán Bình Trúc - Thăng Bình - Đà Nẵng hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Biên, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Biên, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 17/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Biên, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Xuân Biên, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Biên, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Đình Biên, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Biên, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị