Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Em, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ EM, nguyên quán Vạn thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ EM, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Em, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 05/06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Em, nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Em, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Em, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Thổ Em, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 07/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Em, nguyên quán Sơn Tình - Cẩm Khê - Phú Thọ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị