Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châu, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châu, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn_Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châu, nguyên quán Giang Sơn_Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Châu, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 17/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ THỊ CHÂU, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Hồng Châu, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Mai Thị Châu (Hương), nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Châu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Châu, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1950, hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương