Nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Tứ, nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Tứ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Tứ, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tứ, nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tứ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hi sinh 09/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tứ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Tứ, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai