Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 14/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Thiện - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dinh Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dinh Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dĩnh Kế - Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Xuân Phú - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Đăng Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai