Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bàn Đạt - Xã Bàn Đạt - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Phục Linh - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Mông Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kỳ Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa