Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thành - Xã Đại Thành - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Thị trấn Trạm Trôi - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội