Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vân - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Giang, nguyên quán Thạch Vân - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Văn Giang, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Giang, nguyên quán Dư Hàng Kênh - - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Giang, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị