Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chương, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lai Đình Chương, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Chương, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Chương (Trương), nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Chương, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 01/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Huy Chương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Chương, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 19/06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Văn Lâm - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 12/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh