Nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Đình Trung, nguyên quán Đào Giã - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 14/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Trung Khổ, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/05/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Trung Thực, nguyên quán Sơ Diện - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Trung Trực, nguyên quán Khá Cứu - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trung, nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An