Nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Lệ, nguyên quán Thu Hoa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 10/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lệ, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lệ, nguyên quán Điền Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lệ, nguyên quán Ba vì - Hà Tây hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lệ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lệ, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm 10. Việt Thắng - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lệ, nguyên quán Xóm 10. Việt Thắng - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lệ, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 8/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị