Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bình Chất, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bình Hải, nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Bình, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Bình, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 26/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Bình, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xích Thổ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Khắc Bình, nguyên quán Xích Thổ - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bảo Hùng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bùi Ngọc Bình, nguyên quán Bảo Hùng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 03/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Quốc Bình, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 24/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Thanh Bình, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị