Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 27/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoành, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hoành, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Hỷ, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 16/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức KhÁnh, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai