Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Tú - Xã Trung Tú - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Sở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Diệu - Xã Hoàng Diệu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Xã Tiến Xuân - Huyện Lương Sơn - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hoàng Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 2/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh