Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Dậu, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Diệm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Diễn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng Diệu, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Diệu, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Điếu, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cu Yên - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Đinh, nguyên quán Cu Yên - Lương Sơn - Hòa Bình hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An