Nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Hồng, nguyên quán Đồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Hợp, nguyên quán Ninh Quang - Hải Phòng hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 24/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hoàng ít, nguyên quán Long Xuyên - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khai, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 18/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hoàng Khai, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khai, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Khảm, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị