Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Khuyến, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiêm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiêm, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngọc - Sơn Đông - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiếm, nguyên quán Tiên Ngọc - Sơn Đông - Bắc Giang hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiềm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 15 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiệm, nguyên quán Hưng Lộc - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiệm, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiên, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiên, nguyên quán Hương Trung - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị