Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Sửu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Hưng hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Sửu, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sửu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Yên - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Nho Sửu, nguyên quán Phúc Yên - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Trọng Sửu, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 5/1949, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phong - Ninh Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thế Sửu, nguyên quán Ninh Phong - Ninh Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm mỹ
Liệt sĩ Dương Hữu Sửu, nguyên quán Cẩm mỹ, sinh 1952, hi sinh 07/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh