Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Đằng, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cư Yên - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Đằng, nguyên quán Cư Yên - Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1957, hi sinh 17/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảng, nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1940, hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuân Lơ - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đặng, nguyên quán Tuân Lơ - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Danh, nguyên quán Trực Thành - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đáo, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảo, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh