Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trường Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 14/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 22/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kế Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Kế Tàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Kế Sấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Kế Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội