Nguyên quán Xuyên Thái - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hứa Long Biên, nguyên quán Xuyên Thái - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 18/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hửa Viết Long, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Quận 8 - Tp Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Kim Long, nguyên quán Hưng Phú - Quận 8 - Tp Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiên Vũ Long, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ La Văn Long, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Phúc Long, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Thăng Long, nguyên quán Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 14/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Long, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 16/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu viên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Long, nguyên quán Thiệu viên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Châu Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 8504, hi sinh 09/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An