Nguyên quán Đại Lộc
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán Đại Lộc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Lượng, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Gia Lượng, nguyên quán Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 18/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Khắc Lượng, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đình Lượng, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lượng, nguyên quán Ngô Hưng - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước