Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mường Yên - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Mường Yên - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Hoàng Văn Thế, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán NTquyết thắng - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thế, nguyên quán NTquyết thắng - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 25/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Khang Thế Huấn, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An