Nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc
Liệt sĩ Băng Hữu Đường, nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Công Đường, nguyên quán Bình Tú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Đường, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Đường, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Long - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đường, nguyên quán Thạch Long - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1937, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Bình - Thái Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đường Đình Hứa, nguyên quán Thượng Bình - Thái Bình - Bắc Thái hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đường Khắc Diện, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đường Khắc Ngụ, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Kinh Dương, nguyên quán Trung Nguyên - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị