Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Lượng, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 6/7/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lượng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Lượng, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lượng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lượng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 19/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Viết Lượng, nguyên quán Thuận Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Mai Xuân Lượng, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tuấn Lượng, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Lượng, nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Cát Lượng, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh