Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Trường, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Đan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Trường, nguyên quán Hưng Đan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Sàng - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Trường, nguyên quán Gia Sàng - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Trường, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Trường, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Trường, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 5/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Trường, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Rừng Thông - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trường, nguyên quán Rừng Thông - Cẩm Phả - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Trường, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Trường, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị