Nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đăng Xin Tôn, nguyên quán Sinh Sỡ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Chương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Tôn, nguyên quán Sơn Chương - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tôn, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Tôn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tôn, nguyên quán Ngọc Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Đức Tôn, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Tôn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Cao Tôn, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tôn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị