Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Thanh Nho, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán Hưng Xuân - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán Gia Định hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nhớ, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nho, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tân Nho, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Nhở, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 23/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh