Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 1/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Xuân Hoà - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 25/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đồn xa đac - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lã, nguyên quán Đồn xa đac - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lã Công Hàm, nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lã Đình Bật, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã đình Ninh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 03/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang