Nguyên quán Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Viết, nguyên quán Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Việt, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Vinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Vĩnh, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Vui, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vy, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Xá, nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Đình Xê, nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lợi - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Xuân, nguyên quán Quảng Lợi - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Yên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị