Nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Đà, nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 24 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đắc, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Dân, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đản, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 02/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đáo, nguyên quán Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đào, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đào, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Đạo, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh