Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Tín, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1932, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Châu Thành
Liệt sĩ Cao Hùng Tín, nguyên quán Tân Phú - Châu Thành, sinh 1958, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Xuân Tín, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Trung Tín, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 21/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tín, nguyên quán Bắc Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Tín, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tín, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bá Tín, nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tín, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An