Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thống, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 05/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phố Đông Tâm - TX Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Thống, nguyên quán Phố Đông Tâm - TX Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ đà - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thống, nguyên quán Từ đà - Phong Châu - Vĩnh Phúc hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Thống, nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thống, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Nóc Cây Dầu - Xoài Riêng - CamPuChia
Liệt sĩ Trần Văn Thống, nguyên quán Sóc Nóc Cây Dầu - Xoài Riêng - CamPuChia hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thống, nguyên quán Đa Trung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thống, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 15/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thống, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị