Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Luận, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh ngọc Luận, nguyên quán Đoàn Kết - Phước Long - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 22/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Thị Luận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 02/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Luận, nguyên quán Thanh Liêm - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Luận, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Luận, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 1/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Vân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luận, nguyên quán Phú Vân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luận, nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước