Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngung, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngưng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Giao - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán Phùng Giao - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán Phú An - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nguyên, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NHẬM, nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1932, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Nhất, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NHẢY, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHƠN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam