Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Phái, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Ngõ 18 Đường Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trung Sơn, nguyên quán Số 11 - Ngõ 18 Đường Phan Bội Châu - Hải Phòng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Suất, nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Trung Sỹ, nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 30/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Trung Tá, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Tách, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thả, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 19/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Thân, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 25 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Thân, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị