Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Lượng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Huy Lượng, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Lượng, nguyên quán Thạch xá - Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Lượng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Lượng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch THắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lượng, nguyên quán Thạch THắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Lượng, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Lượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Thế Lượng, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lượng, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị