Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Con, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Côn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Sơn Hoá - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lý Văn Dần, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Trường - Tuyên Quang hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Dói, nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lý Văn Dót, nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Dương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 11/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Đường, nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị