Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 06/05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Liễu - Kiễn An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Phú Liễu - Kiễn An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 13 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 15/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tà Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Thuận, nguyên quán Tà Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Thuận, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Như Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Thuận, nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ MAI VĂN THUẬN, nguyên quán Lộc Phước - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam