Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn phú, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Quang, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long
Liệt sĩ Lương Văn Quàng, nguyên quán Vĩnh Long hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Quanh, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ LƯƠNG VĂN QUY, nguyên quán Yên sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Văn Quý, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Pắc bó - Cao thắng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Quyền, nguyên quán Pắc bó - Cao thắng - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh