Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Minh Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Đàm Thị Thảo, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Thảo, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 06/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Thảo, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thảo, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thảo, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1943, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thảo, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Thảo, nguyên quán Thành Vân - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Quang Thảo, nguyên quán Minh Côi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị