Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sáng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Văn Sáng, nguyên quán Hồng Đại - Quảng Hoà - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Như Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Sáng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng
Liệt sĩ Đing Xuân Sáng, nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng, sinh 1963, hi sinh 13/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Sáng, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Sáng, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh