Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tái, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thiện Tâm, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 17/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Thiện Tâm, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiện Thám, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiện Đình Thân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thiện, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Hữu Thiện, nguyên quán Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 17/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Huy Thiện, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh