Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Tỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tỵ, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Kim Tỵ, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trần Phú - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Tỵ, nguyên quán Trần Phú - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tỵ, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tạo - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ NguyỄn Duy Tỵ, nguyên quán Yên Tạo - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 15/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tỵ, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Huy Tỵ, nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh