Nguyên quán Số 40 - Cảng Ba - Hoàng Diệu - hải Phòng
Liệt sĩ Tô Quan Tiến, nguyên quán Số 40 - Cảng Ba - Hoàng Diệu - hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Quang Bưởng, nguyên quán Quảng tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Quang Dũng, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Quang Hợp, nguyên quán Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Tô Quang Hùng, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Quang Tạo, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 10/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Quang Thọ, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quang Thuý, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Quốc Hồng, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quốc Toàn, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị