Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Phượng, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thắng - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Mai Văn Quả, nguyên quán Bình Thắng - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Quân, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Quân, nguyên quán Ninh Hòa - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Quận, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Quang, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 21/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 19 - Hàng Tiện - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Quang, nguyên quán Số 19 - Hàng Tiện - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 08/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Mai Văn Quang, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 25/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Mai Văn Quầy, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Sóc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Nga Sóc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 5/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh