Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mao, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Đại Mao, nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quý Mao, nguyên quán H.Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giang Sơn - Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Mao, nguyên quán Giang Sơn - Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn thị Mao, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Y Mao, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mao, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Mao, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Mao, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sĩ Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh