Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Liệu, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Liệu, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bài Sơn - Đô Lưong - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Liệu, nguyên quán Bài Sơn - Đô Lưong - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Liệu, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sú nuôn - Nghi lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Liệu, nguyên quán Sú nuôn - Nghi lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Liệu, nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Võ Văn Liệu, nguyên quán Khác hi sinh 30/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Liệu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị