Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Thanh Luận, nguyên quán Nguyên úy - Kim Thanh - Hà Nam hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luận, nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luận, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lương Thị Luận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Luận, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Luận, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 24/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luận, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thành Luận, nguyên quán Thanh Vân - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị